Đánh giá bài viết này:
2024.02.26
Nhìn chung, công việc của Tokutei nông nghiệp cũng tương đối nhẹ nhàng, vì được hỗ trợ bởi công nghệ tiên tiến, máy móc hiện đại.
Do đó, ngày càng nhiều bạn quan tâm đến kỳ thi chứng chỉ Tokutei nông nghiệp. Để giúp các bạn ôn luyện tốt hơn, chúng mình đã tổng hợp các từ vựng thông dụng nhất trong bài viết này!
Dụng cụ của nghề nông
- 農業 (のうぎょう):Nông nghiệp
- 農家 (のうか):Nông dân
- 農産 (のうさん) : Nông sản
- 藁 (わら):Rơm rạ
- なや:Lán, sạp
- 鎌 (かま):Cái liềm
- 鍬 (くわ):Cái cuốc
- 鋤 (すき):Cái mai, cái thuổng
- たんぼ:Ruộng lúa nước
- コンバイン:Máy gặt lúa
- さんぷき:Bình xịt thuốc trừ sâu
- 案山子 (かかし):Bù nhìn rơm
- 田植え (たうえ):Việc trồng cấy lúa
- あぜみち:Bờ ruộng, đường bờ ruộng
- ビ二―ルハウス:Nhà kính để trồng rau
- カントリーエレベーター(かんとりーえれべーたー): Thắng máy ngũ cốc là cơ sở được thiết kế để dự trữ hoặc lưu trữ ngũ cốc
- ライスセンター(らいすせんたー): Trung tâm lúa gạo
- 農業生産法人(のうぎょうせいさんほうじん): Tổng công ty sản xuất nông nghiệp
- 耕運機 (こううんき):Máy cày, máy xới
- 稲刈り (いねかり):Mùa gặt, mùa thu hoạch
- 段々畑 (だんだんばたけ):Ruộng bậc thang
- 用水路 (ようすいろ):Kênh, mương dẫn nước
- 畑 (はたけ):Ruộng rau, ruộng hoa, cánh đồng rau
- 農林規格 (にほんのうりんきかく) : Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản
- 営農計画(えいのうけいかく): Kế hoạch canh tác
Ngành trồng trọt
- 植物学 (しょくぶつかく) : Thực vật học
- 熱帯植物 (ねったいしょくぶつ) : Thực vật miền nhiệt đới
- 植物園 (しょくぶつえん) : Vườn thực vật
- 植物採集 (しょくぶつさいしゅう) : Sưu tầm mẫu thực vật
- 植物性油 (しょくぶつせいゆ) : Dược phẩm có nguồn gốc thực vật
- 植物標本 (しょくぶつひょうほん) : Tiêu bản thực vật
- 草 (くさ) : Cỏ
- 草の葉 (くさのは) : Lá cỏ
- 草の生えた丘 (くさのうえたおか) : Đồi cỏ
- 草を刈る (くさをかる) : Cắt cỏ
- 庭の草を取る (ていのくさをとる) : Làm cỏ trong vườn
- 種 (たね) : Hạt
- みかんの種 (みかんのたね) : Hạt cam
- 庭に種をまいた (にわにたねをまいた) : Gieo hạt trong vườn
- 芽 (め) : Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa)
- 芽が出る (めがでる) : Nảy mầm
- 芽を出す (めをだす) : Trổ mầm
- 木の芽 (きのめ) : Chồi (của cây cối)
- 若芽 (わかめ) : Chồi non
- ばらの若芽が伸びてきた (ばらのわかめがのびてきた) : Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên
- 新芽 (しんめ) : Chồi mới
- 根 (ね) : Rễ
- 挿し木の根がついた (さしきのねがついた) : Cái cây ghép đã mọc rễ
- 雑草を根から抜く (ざっそうをねからぬく) : Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc
- 株 (かぶ) : Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt)
- 茎 (くき) : Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…)
- 枝 (えだ) : Cành
- 枯れ枝をおろす : Tỉa cành khô
- 蔓 (つる) : Dây leo (như dây bầu, dây bí…)
- 葉 (は) : Lá
- 若葉 (わかば) : Lá non
- 若葉の季節 : Mùa lá non
- 青葉 (あおば) : Lá xanh
- 紅葉 (もみじ) : Lá đỏ
- 落ち葉 (おちば) : Lá rụng
- 朽葉 (くちば) : Lá mục
- 枯れ葉 (かれは) : Lá khô
- 枯れ葉剤 (かれはざい) : Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ
- 農芸化学 (のうげいかがく) : Hóa học nông nghiệp
- 蕾 (つぼみ) : Nụ hoa
- つぼみが出る (つぼみがでる) : Trổ nụ
- 刺・棘 (とげ) : Gai (thực vật)
- 実 (み) : Quả, trái
- 実がなる (みがなる) : Ra trái
- 実のならない木 (みのならないき) : Cây thuộc loại không ra trái
- 苗 (なえ) : Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm
- トマトの苗 : Cây cà chua con
- 苗木 (なえぎ) : Cây giống, vườn ươm
- 木 (き) : Cây
- 木を切る (きをきる) : Đốn cây
- 木に登る (きにのぼる) : Trèo cây
- 木を植える (きをうえる) : Trồng cây
- 木の机 (きのつくえ) : Cái bàn bằng gỗ
- 幹 (みき) : Thân cây
- 樹皮 (じゅひ) : Vỏ cây
- 樹皮をはぐ (ていぼく) : Lột vỏ cây
- 低木 (ていきゅう) : Cây thấp, cây bụi
- 高木 (こうぼく) : Cây cao
- 大木 (たいぼく) : Cây lớn
- 常緑樹 (じょうりょくじゅ) : Cây xanh quanh năm không rụng lá
- 老木 (ろうぼく) : Cây già
- 稲穂 (いなほ) : Đòng
- 稲穂が出ている : Lúa đang trổ đòng
- 牧草 (ぼくそう) : Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi
- 牧草地 (ぼくそうち) : Đồng cỏ dành cho gia súc
- 野菜 (やさい) : Rau
- 生野菜 (せいやさい) : Rau sống
- 野菜いため (やさいいため) : Món rau xào
- 野菜サラダ (やさいサラダ) : Salad rau
- 野菜畑 (やさいはたけ) : Vườn rau
- 芝生 (しばふ) : Bãi cỏ
- 芝生を刈る (しばふをかる) : Cắt cỏ
- 植える (うえる) : Trồng
- 栽培 (さいばい) : Trồng
- コーヒー栽培 (コーヒーさいばい) : Trồng cà phê
- 温室栽培する (おんしつさいばいする) : Trồng cây trong nhà
- 水耕栽培 (すいこうさいばい) : Trồng thủy canh
- 芽生え (めばえ) : Sự mọc mầm, sự nảy mầm
- 芽吹く (めぶく) : Nảy mầm
- 根付く (ねづく) : Mọc rễ
- 咲く (さく) : Nở
- 実る (みのる) : Ra trái, kết trái, có quả
- 完熟 (かんじゅく) : Chín
- 半熟 (はんじゅく) : Nửa sống nửa chín
- 生える (はえる) : Mọc
- 根が生える (たねがうえる) : Mọc rễ
- 野生植物 (やせいしょくぶつ) : Thực vật hoang dã
- 草深い (くさぶかい) : Đầy cỏ
- 草深い野原 (くさふかいのはら) : Vùng đất hoang đầy cỏ mọc
- 茂る・繁る (しげる) : Mọc rậm rạp, mọc um tùm
- 木の茂る山腹 (きのしげるさんぷく) : Sườn núi cây cối um tùm
- よく茂る森 (よくしげもり) : Rừng cây mọc
- 林 (はやし) : Đám rừng, đám cây
- 森 (もり) : Rừng
- 雑木林 (ぞうきばや) : Rừng tạp
- 密林 (みつりん) : Rừng rậm
- 茂み・繁み (しげみ) : Bụi rậm
- 枯れる (かれる) : Héo
- 枯れた葉 (かれたは) : Lá bị héo
- 液肥 (えきひ) : Phân bón lỏng
- 化成肥料 (かせいひりょう) : Phân bón hóa học
- 家畜ふん堆肥 (かちくふんたいひ) : Phân bón chăn nuôi
- 緩効性肥料 (かんこうせいひりょう) : Phân bón nhả chậm
- 完熟堆肥 (かんじゅくたいひ) : Phân hữu cơ
- 基肥・元肥(もとごえ): Phân bón gốc/phân bón sơ cấp (motogoe)
- 土づくり (つちづくり) : Làm đất
- 窒素飢餓現象 (ちっそきがげんしょう) : Hiện tượng thiếu Nitơ
- 養分欠乏(ようぶんけつぼう): Hiện tượng thiếu dinh dưỡng
- 透水性 (とうすいせい) : Độ thẩm thấu
- 土壌改良資材 (どじょうかいりょうしざい) : Vật liệu cải tạo đất
- 土壌酸度・PH(どじょうさんど・ぺーはー): Độ chua của đất/PH
- 土壌の化学性(どじょうのかがくせい): Tính chất hóa học của đất
- 土壌の物理性(どじょうのぶつりせい): Tính chất vật lý của đất
- 土性(どせい) : Chất lượng đất
- 肥効調節型肥料(ひこうちょうせつがたひりょう): Phân bón nhả chậm có kiểm soát
- 腐植(ふしょく): Mùn
- 保水力(ほすいりょく): khả năng giữ nước của đất
- くん蒸(くんじょう): Khử trùng
- 種子消毒(しゅししょうどく): Khử trùng hạt giống
- 殺虫剤(さっちゅうざい): Thuốc trừ sâu
- 生物農薬(せいぶつのうやく): Thuốc trừ sâu sinh học
- 除草剤(じょそうざい): Thuốc diệt cỏ
- 植物成長調整剤(しょくぶつせいちょうちょうせいざい): Chất điều hòa sinh trưởng thực vật
Ngành chăn nuôi
- 飼う (かう) : Chăn nuôi
- 飼育する (しいくする) : Chăn nuôi
- 畜産業 (ちくさんぎょう) : Ngành công nghiệp chăn nuôi gia súc
- 家禽 (かきん) : Gia cầm
- 畜産 (ちくさん) : Gia súc
- 養鶏 (ようけい) : Nuôi gà
- 養蚕 (ようさん) : Nuôi tằm
- 育てる (そだてる) : Nuôi dưỡng
- 生産施設 (せいさんしせつ) : Nông trang
- 農場 (のうじょう) : Nông trường
- 農園 (のうえん) : Trang trại
- 豚小屋 (ぶたこや) : Chuồng lợn
- 牛小屋 (うしごや) : Chuồng bò
- 水牛舎 (すいぎゅうしゃ) : Chuồng trâu
- 馬小屋 (うまごや) : Chuồng ngựa
- 羊小屋 (ひつじごや) : Chuồng cừu
- 鶏舎 (けいしゃ) : Chuồng gà
- ブロイラー鶏舎 (ブロイラーけいしゃ) : Chuồng gà công nghiệp
- 鳥小屋 (とりごや) : Chuồng chim
- 鳩小屋 (はとごや) : Chuồng bồ câu
- 家鴨 (あひる) : Vịt
- 鶏 (にわとり) : Gà
- 羊 (ひつじ) : Cừu
- 牛 (うし) : Bò
- 牡牛、雌牛 (おうし、めうし) : Bò cái
- 雌牛 (めうし) : Bò đực
- 子牛 (こうし) : Bò con
- 乳牛 (にゅうぎゅう) : Bò sữa
- 肉牛 (にくぎゅう) : Bò nuôi để lấy thịt
- 猫 (ねこ) : Mèo
- 犬 (いぬ) : Chó
- うさぎ : Thỏ
- 山羊 (やぎ) : Dê
- 家畜飼料 (かちくしりょう) : Thức ăn trộn
- 小糠 (こぬか) : Cám gạo
- 養鶏飼料 (ようけいしりょう) : Thức ăn cho gà
- 飼料 (しりょう) : Thức ăn cho gia súc
- 家禽インフルエンザ (かきんインフルエンザ) : Cúm gia cầm
- 鳥インフルエンザ (とりいんふるえんざ) : Cúm gà
- 予防接種 (よぼうせっしゅ) : Tiêm phòng dịch
- 水産業 (すいさんぎょう) : Nuôi trồng thủy sản
- 漁獲 (ぎょかく) : Đánh bắt cá
- 漁場 (ぎょじょう) : Ngư trường
- 川魚 (たんすいぎょ) : Cá nước ngọt
- 塩水魚 (しおみずさかな) : Cá nước mặn
- 中背 (ちゅうぜい) : Chiều cao trung bình
- 重量 (じゅうりょう) : Trọng lượng
Kết luận
Nhu cầu tuyển dụng lao động Tokutei nông nghiệp ngày càng tăng lên, do hiện tại, chỉ khoảng 3% lao động Nhật Bản làm việc trong ngành này. Tuy nhiên, để xin được visa nhập cảnh, các bạn phải vượt qua bài thi đánh giá tay nghề.
Do đó, hãy chuẩn bị ngay từ bây giờ. Đừng quên tìm hiểu thêm các bài viết hữu ích khác tại Mintoku Work nhé!
Tư vấn viên sẽ hướng dẫn bạn tận tình từ khâu tìm việc cho đến khi bạn trở về nước
Tư vấn viên người Việt Nam sẽ hỗ trợ bạn
Thắng
Vu
Khải