Rate this article:
2025.02.28
Ở Nhật Bản, số lượng người làm nghề dệt may đang giảm dần, do thực trạng già hóa dân số và tỷ lệ sinh giảm.
Vì vậy, nhu cầu tuyển dụng người nước ngoài để bù đắp cho sự thiếu hụt lao động trong nước, đang ngày càng tăng.
Tuy nhiên, nếu muốn tham gia đơn hàng này, bạn phải vượt qua kỳ thi chứng chỉ thực tập sinh dệt may. Tham khảo ngay các từ vựng tiếng Nhật cần thiết cho kỳ thi nhé!
Công việc của thực tập sinh may mặc ở Nhật
Từ vựng về các loại quần áo
- ワイシャツ (わいしゃつ) : Áo sơ mi
- カットソー (かっとそー) : Áo bó
- Tシャツ (T しゃつ) : Áo thun (áo phông)
- パーカー (ぱーかー) : Áo hoodie
- ポロシャツ (ぽろしゃつ) : Áo polo
- セーター (せーたー) : Áo len
- カーディガン (かーでぃがん) : Áo cardigan
- ジャケツ (じゃけつ) : Áo khoác (jacket)
- 防寒着 (ぼうかんぎ) : Áo mùa đông, áo ấm
- ツナギ (つなぎ) : Áo liền quần (Jumpsuit)
- ブラウス (ぶらうす) : Áo blouse (áo cánh)
- チョッキ (ちょっき) : Áo ghi lê
- タンクトップ (たんくとっぷ) : Áo ba lỗ
- トレーナー / スウェット : Áo nỉ
- チューブトップ (ちゅーぶとっぷ) : Áo ống
- ノースリーブ (のーすりーぶ) : Áo không tay
- ブラジャー (ぶらじゃー) : Áo ngực
- スポーツブラ (すぽーつぶら) : Áo ngực thể thao
- 既製服 (きせいふく) : Quần áo may sẵn
- タイトなパンツ (たいと な ぱんつ) : Quần bó sát
- パンツ (ぱんつ): Quần dài
- デニムパンツ (でにむぱんつ) : Quần Denim
- ジーンズ (じーんず) : Quần jeans
- バギーパンツ (ばぎーぱんつ) : Quần baggy
- カーゴパンツ (かーごぱんつ) : Quần túi hộp
- チノパンツ (ちのぱんつ) : Quần chino
- キュロットパンツ (きゅろっとぱんつ) : Quần Culottes
- スラックス (すらっくす) : Quần lửng
- トランクス (とらんくす) : Quần đùi
- オーバーオール (おーばーおーる) : Quần yếm
- 水泳パンツ / スイムパンツ : Quần bơi
- パンティー (ぱんてぃー) : Quần lót
- スカート (すかーと) : Váy ngắn
- タイトスカート (たいとすかーと) : Váy bó sát
- フレアスカート (ふれあすかーと) : Váy xòe
- プリーツスカート (ぷりーつすかーと) : Váy xếp ly
- ニットワンピース (にっとわんぴーす) : Váy dệt kim
- スーツ (すーつ) : Bộ vest
Từ vựng về các loại phụ kiện thời trang
- スカーフ (すかーふ) : Khăn quàng cổ
- マフラー (まふらー) : Khăn choàng cổ
- 帽子 (ぼうし) : Mũ
- 手袋 (てぶくろ) / テブクロ: Găng tay
- バッグ (ばっぐ) : Túi xách
- トートバッグ (とーとばっぐ) : Túi tote
- リュックサック/ バックパック (ばっくぱっく) : Ba lô
Xưởng làm việc của thực tập sinh ngành may
Từ vựng về các bộ phận trên sản phẩm may mặc
- カフスボタン : Khuy măng sét (một loại khuy kim loại dùng để giữ cố định cổ tay áo sơ mi)
- ハトメ穴 : Lỗ khoen
- パイピング : Dây viền
- 裏マーベルト : Dây chun lưng quần
- パイやステープ : Dây viền nách,viền vải cắt xéo
- パッキン : Yếm thuyền
- ボタン : Khuy, cúc, nút
- 穴かがり : Lỗ khuy
- ドットボタン : Nút chấm (đóng)
- スナップボタン : Nút bấm
- ファスナー / ジッパー : Dây kéo
- 裾 (すそ) : Lai áo, tà áo, vạt áo, lai quần
- シック布 (シックぬの) : Đũng
- ヨーク : Cầu vai
- ループ : Đỉa quần (áo)
- 浮き分 (うきぶん) : Đỉa chờm
- 表地 (おもてじ) : Chất liệu bên ngoài (vải chính)
- フラップ : Nắp túi
- バックル : Khoen, Khóa (Buckle)
- ファスナー : Khóa
Từ vựng về các loại chất liệu
- 毛皮 (けがわ) : Da lông thú
- 人工皮革 (じんこうひかく) : Da nhân tạo
- ビロード (びろーど) : Vải nhung
- 絹糸 (けんし 又は きぬいと) : Sợi tơ
- 木綿 (もめん) : Sợi bông
- ナイロン : Nylon
- メッシュ : Lưới
- ゴム (ごむ) : Cao su (chất liệu polyme)
- レース : Vải ren
- 台紙 (たいし) : Bìa giấy, bìa cứng
- ポリ袋 (ポリふくろ) : Túi nylon
- コットン : Cotton
- ポリエステル : Polyester
Từ vựng về các họa tiết
- 格子模様 (こうしもよう) : Kẻ ca rô/Kẻ sọc
- ストライプ : Sọc
- 花柄 (はながら) : Họa tiết hoa
- 色落ちする (いろおちする) : Phai màu
Từ vựng về hoạt động may mặc
- タック : Ly (tên gọi khác của đơn vị milimet)
- ハトメス : Lưỡi dao khuy mắt phượng
- 穴ボンチ替 : Lưỡi khoan
- メスウケ : Búa dập khuy
- ミシン : Máy may
- 特殊ミシン : Máy may chuyên dụng
- 延反 (えんたん) : Máy trải vải
- アイロン : Bàn ủi
- プレス : Ép
- 裁断する (さいだんする) : Cắt
- 目打ち (めうち) : Đục lỗ
- 高圧プレス (こうあつプレス) : Ép cao áp
- 吊り (つり) : Dây treo
- クリップ : Kẹp
- 前カン : Móc
- マジックテープ : Băng dán
- 針 (はり) : Kim khâu
- サイズ : Kích cỡ
- 数量 (すうりょう) : Số lượng
- 首まわり (くびまわり) : Vòng cổ
- 胸まわり (むねまわり) : Vòng ngực
- 裾周り (すそまわり) : Vòng bụng
- アームホール : Vòng nách
- 袖口巾 (そでくちはば) : Kích thước vòng bít (rộng cửa tay)
- 肩巾 (かたはば) : Rộng vai
- 着丈 (きたけ) : Dài áo
- 袖丈 (そでたけ) : Dài tay
- 半袖丈 (はんそでたけ) : Chiều dài tay áo ngắn
- 長袖丈 (ちょうそでたけ) : Chiều dài tay áo dài
- 契約書 (けいやくしょ) : Hợp đồng
- 加工指示書 (かこうしじしょ) : Đơn chỉ thị gia công hàng
- 注文書 (ちゅうもんしょ) : Đơn đặt hàng
- パッキングリスト : Phiếu đóng gói
- インボイス : Hóa đơn
- 品番 (ひんばん) : Mã số sản phẩm
- 品名 (ひんめい) : Tên sản phẩm
- 生地品番 (きじひんばん) : Mã số vải
- 生地規格 (きじきかく) : Quy cách vải
- カラーコード / 色番 : Mã màu
- 仕様書 (しようしょ) : Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật
- 下げ札 (さげふだ) : Nhãn hiệu
- 吊りラベル (つりラベル) : Nhãn treo
- 衿吊り (えりつり) : Nhãn chính
- 品質表示 (ひんしつひょうじ) : Nhãn chất lượng
- 洗濯ネーム (せんたくネーム) : Nhãn giặt
- サイズネーム : Nhãn size
- ワンポイントマーク : Điểm dấu
- 袋地 : Vải lót
- スレーキ : Vải lót túi
- 糸 (いと) : Chỉ
- 縫い物 (ぬいもの) : Đồ khâu tay
- ステッチ : Khâu
- 縫い止め ( ぬいとめ) : May chặn
- 刺繍 (ししゅう) : Thêu dệt
- 型入れ (かたいれ) : Vẽ sơ đồ
- 幅 (はば) : Chiều rộng
- 長さ (ながさ) : Chiều dài
Kinh nghiệm làm thực tập sinh ngành may sẽ giúp bạn có thêm cơ hội sau khi về nước
Tìm hiểu về đơn hàng thực tập sinh kỹ thuật ngành may mặc
Hiện nay, có nhiều đơn hàng thực tập sinh may mặc như:
- Đơn hàng may quần áo vest, sơ mi, áo phông,…
- Đơn hàng may quần áo trẻ em.
- Đơn hàng may rèm cửa, màn, chăn ga, gối, đệm,…
- Đơn hàng may ghế các loại.
Về cơ bản, bạn cần đứng và thực hiện các công đoạn may trên dây chuyền sản xuất. Tính chất công việc ổn định, không nặng nhọc và không chịu ảnh hưởng của thời tiết (vì làm trong nhà xưởng).
Ưu điểm của đơn hàng may:
- Chi phí đi đơn thấp hơn các đơn hàng khác.
- Chấp nhận ứng viên với hình xăm trên người.
- Chấp nhận người lao động lớn tuổi.
- Có nhiều cơ hội việc làm cho người nước ngoài.
- Tiếp xúc với trang thiết bị máy móc hiện đại.
- Cơ hội học hỏi thêm nhiều kiến thức, kinh nghiệm có thể tận dụng sau khi về nước.
Nhược điểm của đơn hàng may:
- Tính chất công việc ngồi hoặc đứng cả ngày, nên những bạn có bệnh cột sống sẽ khó chịu được.
- Xoay ca không cố định (làm ca ngày hoặc đêm).
- Đa số các xí nghiệp may của Nhật nằm ở vùng nông thôn. Do đó, với những ai thích sống ở thành phố lớn, đây là một điểm hạn chế.
Lời kết
Trên đây là những từ vựng chuyên ngành dệt may mà các bạn thực tập sinh nên biết để vượt qua kỳ thi lấy chứng chỉ dễ dàng.
Nhìn chung, bản chất của đơn hàng may yêu cầu đứng hoặc ngồi cả ngày, nhưng có ưu điểm là không chịu ảnh hưởng của thời tiết. Nếu cần tư vấn thêm về đơn hàng, bạn liên hệ Mintoku Work nhé!
仕事探しから帰国まで、 専属のコンシェルジュがあなたをサポート。
日本 ネイティブの専属コンシェルジュがあなたを最後までサポートいたします。
Takeshi
Ai
Daisuke