Rate this article:
2024.02.20
Chắc hẳn, các bạn đã biết cấu trúc đề thi chứng chỉ nhà hàng Tokutei, gồm 2 phần: lý thuyết và thực hành, đều thực hiện bằng tiếng Nhật. Do đó, việc nắm chắc các từ vựng chuyên ngành là yếu tố tiên quyết, giúp bạn vượt qua bài thi thành công.
Vì vậy, trong bài viết lần này, Mintoku Work đã tổng hợp các từ vựng cơ bản liên quan đến nghiệp vụ nhà hàng như tiếp khách, tính tiền,… để hỗ trợ các bạn ôn thi tốt hơn. Cùng mình theo dõi nhé!
Từ vựng Tokutei nhà hàng về tiếp khách
- 接客 (せっきゃく) : Tiếp khách
- マナー : Tác phong
- 服装 (ふくそう) : Trang phục
- 整髪 (せいはつ) : Tạo kiểu tóc
- ひげを剃る (ひげをそる) : Cạo râu
- 化粧 (けしょう) : Trang điểm
- マニキュア : Làm móng
- 基本動作 (きほんどうさ) : Động tác cơ bản
- 役職 (やくしょく) : Chức vụ
- サービング : Phục vụ
- 配膳 (はいぜん) : Bưng bê, phục vụ đồ ăn
- テイクアウト : Mang về
- 顧客 (こきゃく) : Khách hàng
- リピーター : Khách quen
- お子様連れ (おこさまづれ) : Dẫn theo em bé
- 高齢者 (こうれいしゃ) : Người cao tuổi
- 車椅子利用 (くるまいすりよう) : Sử dụng xe lăn
- お辞儀 (おじぎ) : Sự cúi chào
- 最敬礼(さいけいれい): Chào cung kính 45 độ
- 敬礼(けいれい): Chào 30 độ
- 会釈(えしゃく): Chào khẽ 15 độ
- アイコンタクト : Giao tiếp bằng ánh mắt
- 腕組み (うでぐみ) : Khoanh tay
- 香水 (こうすい) : Nước hoa
- 装飾品 (そうしょくひん) : Đồ trang sức
- おもてなし : Sự mến khách/hiếu khách
- キビキビ : Nhanh nhẹn
- ひかえめ : Đúng mực
- 清楚 (せいそ) : Gọn gàng, sạch sẽ
- 笑顔 (えがお) : Tươi cười
- 期待 (きたい) : Kỳ vọng
- 満足 (まんぞく) : Hài lòng/thỏa mãn
- 心地良い (ここちいい) : Thoải mái
- 雰囲気 (ふんいき) : Bầu không khí (bên trong không gian quán)
- 品質 (ひんしつ) : Chất lượng
- お詫び (おわび) : Xin lỗi
- 会計 (かいけい) : Tính tiền/Thanh toán
- キャッシュレス : Thanh toán không dùng tiền mặt
- QRコード決済 (QRコードけっさい) : Thanh toán bằng QR Code
- 電子マネー (でんしマネー) : Ứng dụng thanh toán điện tử
- 銀行口座 (ぎんこうこうざ ) : Tài khoản ngân hàng
- 金銭 (きんせん) : Tiền
- お金を数える (おかねをかぞえる) : Đếm tiền
- 受け渡し (うけわたし) : Nhận và đưa trả
- 伝票(でんぴょう): Hóa đơn (Bill)
- 記録用紙(きろくようし): Giấy ghi chú
- お見送りする (おみおくりする) : Tiễn đưa khách
- ピークタイム : Giờ cao điểm
Từ vựng chỉ phương hướng
- 内側 (うちがわ) : Bên trong
- 外側 (そとがわ) : Bên ngoài
- 左側 (ひだりがわ) : Bên trái
- 右側 (みぎがわ) : Bên phải
- 店内 (てんない) : Trong quán
- 周辺 (しゅうへん) : Xung quanh
- 駐車場 (ちゅうしゃじょう) : Bãi xe
Từ vựng các món ăn phổ biến trên menu
- 和食 (わしょく) : Đồ ăn kiểu Nhật
- 洋食 (ようしょく) : Đồ ăn kiểu Tây
- コース料理 (コースりょうり) : Thức ăn theo phần định sẵn
- 前菜 (ぜんさい) : Món khai vị kiểu Nhật
- 一汁三菜 (いちじゅうさんさい) : 1 canh/súp, và 3 món ăn
- ラ イ ス (ご は ん) : Cơm
- 会席料理 (かいせきりょうり) : Ẩm thực trong các bữa tiệc
- 主菜 (しゅうさい) : Món ăn chính
- 副菜 (ふくさい) : Món ăn phụ
- デザート : Món tráng miệng
- 煮物 (にもの) : Món hầm, kho
- 焼き物 (やきもの) : Món nướng
- 揚げ物 (あげもの) : Món chiên
- 和え物 (あえもの) : Món trộn
- 酢の物 (すのもの) : Các món trộn giấm
- 香の物 (こうのもの) : Dưa muối
- 吸い物 (すいもの) : Canh, súp
- 水菓子 (みずがし) : Trái cây
- ソ ー ス : Nước xốt
- ブランデー : Rượu Brandy
- ウイスキー : Rượu Whisky
- ジン : Rượu Gin
- 焼酎 (しょうちゅう) : Rượu Soju
- ワイン : Rượu vang
- 日本酒 (にほんしゅ) : Rượu Nhật
- 果実酒 (かじつしゅ) : Rượu trái cây
- 麦酒 (ばくしゅ) : Bia
- 生ビ ー ル : Bia tươi
- 瓶ビ ー ル : Bia chai
- ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー : Nước khoáng
- ジ ュー ス : Nước ép trái cây
Từ vựng về dụng cụ ăn uống
- 食器 (しょっき) : Dụng cụ ăn uống
- ナイフ : Dao
- フォーク : Nĩa
- スプーン : Muỗng
- シルバー : Bộ dao và nĩa
- 箸 (はし) : Đũa
- 器 (うつわ) : Chén
- 皿 (さら) : Đĩa
- ゴグレットグラス : Ly uống nước theo kiểu Tây
- ナプキン : Tạp dề ăn uống
- 椅子 (いす) : Ghế
- テーブル : Bàn
- カウンターセット : Bộ đựng dụng cụ gia vị ăn uống để trên bàn
- ナプキン : Giấy ăn
Từ vựng về dụng cụ nhà bếp
- 冷蔵庫 (れいぞうこ) : Tủ lạnh
- ファン : Máy quạt
- 食器棚 (しょっきだな) : Tủ chén bát
- ゴミ箱(ばこ): Thùng rác
- シェルフ ・ 棚(たな): Giá đỡ, giá đựng đồ
- 電子レンジ : Lò vi sóng
- 電気コンロ: Bếp điện
- オーブン: Lò nướng
- フライパン : Chảo
- 箆 (へら) : Cái xạn (dụng cụ vét bột)
- 盆 (ぼん) : Mâm
- やかん : Ấm nước
Từ vựng về các loại gia vị
- 油 (あぶら) : Dầu
- 砂糖 (さとう) : Đường
- 塩 (しお) : Muối
- ヌクマム : Nước mắm
- 酢 (す) : Giấm
- 胡椒 (こしょう) : Tiêu
- しょうが : Gừng
- ニンニク: Tỏi
- ターメリック: Nghệ
- マヨネーズ : Mayonnaise
- カラシ : Mù tạc
- し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) : Rượu trắng
Từ vựng về các loại nguyên liệu
- 卵 (たまご) : Trứng
- 乳 (ちち/ にゅう) : Sữa
- 小麦 (こむぎ) : Lúa mì
- そば : Mì Soba (làm từ kiều mạch)
- 落花生 (らっかせい) : Đậu phộng/lạc
- 酵母 (こうぽ) : Men (nguyên liệu dùng để lên men bánh mì, sản xuất đồ có cồn)
- えび : Tôm
- かに : Cua
- 肉 (に く) : Thịt
- 豚肉 (ぶたにく) : Thịt heo
- 牛肉 (ぎゅうにく) : Thịt bò
- 鶏肉 (とりにく) : Thịt gà
- トマ ト : Cà chua
- 豆腐 : Đậu hũ
- 椎茸 : Nấm hương
- オクラ : Đậu bắp
- カボチャ : Bí đỏ
- ナス : Cà tím
- レタス : Rau xà lách
- 玉ねぎ : Hành tây
- 長ねぎ : Hành lá
- 動物性食品 (どうぶつせいしょくひん) : Thức ăn có nguồn gốc động vật
- バジタリアン : Đồ chay
- 栄養 (えいよう) : Dinh dưỡng
- たんぱく質 (たんぱくしつ) : Chất đạm
- 脂質 (ししつ) : Chất béo
- ミネラル : Chất khoáng
- 炭水化物 (たんすいかぶつ) : Tinh bột
- びタミン : Vitamin
Từ vựng liên quan đến chế biến, dọn dẹp
- 発酵作用 (はっこうさよう) : Lên men
- 製造 (せいぞう) : Chế tạo
- 蒸留 (じょうりゅう) : Chưng cất
- 醸造 (じょうぞう) : Nấu rượu
- アルコール度数 (アルコールどすう) : Độ rượu
- 廃棄物処理 (はいきぶつしょり) : Xử lý chất thải, rác
- 汚れ具合 (よごれぐあい) : Tình trạng dơ, bẩn
- 週間清掃作業 (しゅうかんせいそうさぎょう) : Vệ sinh hàng tuần
- 消毒する (しょうどくする) : Khử khuẩn
- 整理整頓 (せいりせいとん) : Sắp xếp cho ngăn nắp
- 清掃用具 (せいそうようぐ) : Dụng cụ vệ sinh
- 強力な洗剤 (きょうりょくなせんぎい) : Chất tẩy rửa mạnh
- 売上の清算 (うりあげのせいさん) : Quyết toán doanh thu
- レジ締め (れじしめ) : Kết thúc / đóng việc tính tiền
Từ vựng liên quan đến xử lý khiếu nại
- 異物 (いぶつ) : Dị vật
- 異物混入 (いぶつこんにゅう) : Có dị vật xâm nhập, lẫn vào
- 吐き気 (はきけ) : Buồn nôn, ói
- 発しん (はっしん) : Nỗi mẫn đỏ, sởi
- 呼吸困難 (こきゅうこんなん) : Khó thở
- 詰まる (つまる) : Mắc kẹt
- 血圧低下 (けつあつていか) : Hạ huyết áp
- 体調不良 (たいちょうふりょう) : Sức khỏe kém
- 気分が悪い (きぶんがわるい) : Cảm thấy không khỏe
- 叩く (たたく) : Vỗ, đập
- 救急車を呼ぶ (きゅうきゅうしゃをよぶ) : Gọi xe cứu thương
- クレーム : Phàn nàn/Khiếu nại
- 不満 (ふまん) : Bất mãn
- 不快な気分 (ふかいなきぶん) : Không thoải mái
- 発生 (はっせい) : Phát sinh
Các nguồn học tiếng Nhật chuyên ngành Tokutei nhà hàng
YouTube
Để ôn thi chứng chỉ nhà hàng tốt hơn, bạn có thể tham khảo các kênh giải thích từ vựng ngành nhà hàng sau đây:
Hội nhóm trên mạng xã hội
- TOKUTEI NHÀ HÀNG 外食業 特定技能
- Tokutei Nhà Hàng – 外食業
- Việc Làm Tokutei Nhà Hàng-外食業特定技能
- Ôn thi Tokutei Nhà Hàng – Tokutei 5830《外食業 特定技能1号》
Các đơn hàng Tokutei nhà hàng mới nhất trên Mintoku Work
- Hỗ trợ nấu ăn cho nhà hàng (193.000 Yên/tháng).
- Nhân viên bếp tại nhà hàng Yakiniku (260.000 Yên/tháng).
- Nhân viên phòng bếp của nhà hàng sushi (192.000 Yên/tháng).
- Nhân viên phục vụ/phụ bếp nhà hàng Yakitori (194.000 Yên/tháng).
Lời kết
Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong ngành nhà hàng. Ngoài ra, bạn có thể cập nhật tài liệu ôn thi Tokutei nhà hàng tại đây.
Đừng quên theo dõi các bài viết hấp dẫn khác của Mintoku Work nhé!
仕事探しから帰国まで、 専属のコンシェルジュがあなたをサポート。
日本 ネイティブの専属コンシェルジュがあなたを最後までサポートいたします。
たけし
あい
だいすけ